555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [vô nghệ cho gà đá cựa sắt]
Vô vàn là một phó từ (từ mượn tiếng Hán), trong đó: vô là không, không hề và vàn có nghĩa là vạn, rất nhiều. Vì vậy, vô vàn mang ý nghĩa là nhiều lắm, không đếm xuể.
. yếu tố ghép trước để cấu tạo tính từ, phụ từ, có nghĩa không, không có, như: vô dụng, vô địch, vô đạo đức, vô học, vô thuỷ vô chung, v.v.; đối lập với hữu.
Không có, hư vô, hay vô (chữ Hán: 無, tiếng Anh: Nothing), là sự thiếu vắng của một sự vật gì đó hoặc của một sự vật cá biệt mà người ta có thể mong đợi hoặc kỳ vọng sự hiện diện của nó, hoặc sự thiếu hoạt động của sự vật mà thông thường lại hoạt động.
Vô vi (chữ Hán: 無為) là một khái niệm cổ xưa và đa nghĩa trong triết học Trung Quốc, mang ý nghĩa 'thanh tĩnh', 'hư vô' và 'thuận theo tự nhiên'.
vô danh tiểu tốt: Người không có danh tiếng, địa vị xã hội thấp kém. cẩn tắc vô ưu: Làm việc cẩn thận thì không phải lo lắng.
22 thg 7, 2025 · Hai chữ “Vô thường” chỉ sự thay đổi biến chuyển không ngừng của sự vật, sự việc hay một đối tượng nào đó. Có câu nói “Bản chất của vạn vật là vô thường”.
Tra cứu từ điển Việt Việt online. Nghĩa của từ 'vô' trong tiếng Việt. vô là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến.
Check 'vô' translations into English. Look through examples of vô translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar.
Vô luận bất cứ, không loại trừ trường hợp nào cả, đã phạm luật thì vô luận người nào cũng phải phạt, Đồng nghĩa : bất...
【亡 慮】 vô lự [wúlđì] (văn) Khoảng, độ chừng, không dưới: 日 用 絹 亡 慮 五 千 匹 Mỗi ngày dùng lụa khoảng (không dưới) năm ngàn tấm (Tư trị thông giám); 【亡 其】 vô kì [wúqí] (văn) Hay là (biểu thị sự lựa chọn). Cv.
Bài viết được đề xuất: